Trụ sở chính:
- 113 Trường Thi - Phường Trường Thi - TP Thanh Hóa
- duydt@tramexco.com.vn
- 09.8687.8688
Điều hòa của thương hiệu Mitsubishi có nguồn gốc từ Nhật Bản. Đây là dòng sản phẩm đang được rất nhiều người tiêu dùng tại Việt Nam tin dùng nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Bao gồm thiết kế bắt mắt, giá cả phải chăng và chất lượng tối ưu. Đặc biệt, điều hòa trung tâm Mitsubishi mang đến khả năng làm lạnh nhanh chóng. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hoạt động ổn định trong thời gian dài mà còn có độ bền cao, thu hút nhiều gia đình lựa chọn.
Update bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi
Tuy nhiên, sau một thời gian sử dụng, điều hòa trung tâm Mitsubishi có thể phải đối mặt với các vấn đề lỗi. Việc nắm vững bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi giúp khách hàng cũng như các chuyên gia hiểu rõ hơn về các vấn đề có thể xảy ra và cung cấp phương pháp xử lý kịp thời cho những sự cố trong hệ thống điều hòa.
Điều hòa trung tâm của Mitsubishi được trang bị đèn LED, giúp tự động phát hiện và hiển thị mã lỗi Mitsubishi VRF thông qua việc nhấp nháy đèn. Tín hiệu của đèn sẽ cung cấp thông báo chính xác về vị trí lỗi, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và tìm cách khắc phục sớm, đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống điều hòa trung tâm.
Hiện nay, hầu hết các dòng điều hòa trung tâm Mitsubishi đều hiển thị thông tin lỗi trực tiếp trên màn hình remote. Việc này giúp người dùng có thể tham khảo bảng mã lỗi hoặc tìm kiếm cách sửa lỗi trong sách hướng dẫn sử dụng của thiết bị.
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi đầy đủ và chi tiết nhất do các chuyên gia kỹ thuật của TRAMEXCO tổng hợp:
STT |
Mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi VRF |
Mô tả lỗi xảy ra |
1 |
Lỗi 1102 |
Nhiệt độ xả bất thường |
2 |
Lỗi 1111 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa |
3 |
Lỗi 1112 |
Điều hòa có mức cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, độ bão hòa thấp |
4 |
Lỗi 1113 |
Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ |
5 |
Lỗi 1143 |
Thiếu lạnh, lạnh yếu |
6 |
Lỗi 1202 |
Điều hòa có nhiệt độ xả sơ bộ |
7 |
Lỗi 1205 |
Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ |
8 |
Lỗi 1211 |
Lỗi áp suất bão hòa thấp |
9 |
Lỗi 1214 |
Lỗi mạch điện, cảm biến THHS |
10 |
Lỗi 1216 |
Cuộn dây vào làm mát sơ bộ bị lỗi cảm biến |
11 |
Lỗi 1217 |
Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt |
12 |
Lỗi 1219 |
Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào |
13 |
Lỗi 1221 |
Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường |
14 |
Lỗi 1301 |
Lỗi áp suất thấp bất thường |
15 |
Lỗi 1368 |
Lỗi áp suất lỏng bất thường |
16 |
Lỗi 5201 |
Lỗi cảm biến áp suất |
17 |
Lỗi 1370 |
Lỗi áp suất trung cấp |
18 |
Lỗi 1402 |
Lỗi áp suất cao sơ bộ |
19 |
Lỗi 1500 |
Lỗi lạnh quá tải |
20 |
Lỗi 1505 |
Lỗi áp suất hút |
21 |
Lỗi 1600 |
Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
22 |
Lỗi 1605 |
Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
23 |
Lỗi 1607 |
Lỗi khối lạnh CS |
24 |
Lỗi 2500 |
Lỗi rò rỉ nước |
25 |
Lỗi 2502 |
Lỗi phao bơm thoát nước |
26 |
Lỗi 2503 |
Lỗi cảm biến nước |
27 |
Lỗi 4103 |
Lỗi pha đảo chiều |
28 |
Lỗi 4115 |
Điều hòa bị lỗi tín hiệu nguồn điện không đồng bộ |
29 |
Lỗi 4116 |
Lỗi tốc độ quạt |
30 |
Lỗi 4200 |
Lỗi mạch điện, cảm biến VDC |
31 |
Lỗi 4220 |
Lỗi điện áp BUS |
32 |
Lỗi 4230 |
Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng |
33 |
Lỗi 4240 |
Lỗi bộ bảo vệ quá tải |
34 |
Lỗi 4250 |
Lỗi quá dòng, điện áp |
35 |
Lỗi 4260 |
Lỗi quạt làm mát |
36 |
Lỗi 4300 |
Lỗi mạch, cảm biến VDC |
37 |
Lỗi 4320 |
Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
38 |
Lỗi 4330 |
Bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng |
39 |
Lỗi 4340 |
Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
40 |
Lỗi 4350 |
Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
41 |
Lỗi 5101 |
Lỗi không khí đầu vào |
42 |
Lỗi 5102 |
Lỗi ống chất lỏng |
43 |
Lỗi 5103 |
Lỗi ống gas |
44 |
Lỗi 5104 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng |
45 |
Lỗi 5105 |
Lỗi ống dẫn lỏng |
46 |
Lỗi 5106 |
Lỗi nhiệt độ môi trường |
47 |
Lỗi 5107 |
Lỗi giắc cắm dây điện |
48 |
Lỗi 5108 |
Lỗi chưa cắm điện |
49 |
Lỗi 5109 |
Lỗi mạch điện CS |
50 |
Lỗi 5110 |
Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt |
51 |
Lỗi 5112 |
Lỗi nhiệt độ máy nén khí |
52 |
Lỗi 5203 |
Lỗi cảm biến áp suất trung cấp |
53 |
Lỗi 5301 |
Lỗi mạch điện, cảm biến IAC |
54 |
Lỗi 6600 |
Lỗi trùng lặp địa chỉ |
55 |
Lỗi 6602 |
Điều hòa có lỗi phần cứng xử lý đường truyền |
56 |
Lỗi 6603 |
Lỗi mạch truyền BUS |
57 |
Lỗi 6606 |
Lỗi thông tin |
58 |
Lỗi 6607 |
Lỗi không có ACK |
59 |
Lỗi 6608 |
Lỗi không có phản ứng |
60 |
Lỗi 6831 |
Điều hòa không được thông tin MA |
61 |
Lỗi 6832 |
Điều hòa không nhận được thông tin MA |
62 |
Lỗi 6833 |
Điều hòa không gửi thông tin MA |
63 |
Lỗi 6834 |
Điều hòa không nhận thông tin MA |
64 |
Lỗi 7100 |
Lỗi điện áp tổng |
65 |
Lỗi 7101 |
Lỗi mã điện áp |
66 |
Lỗi 7105 |
Lỗi cài đặt địa chỉ |
67 |
Lỗi 7102 |
Lỗi kết nối |
68 |
Lỗi 7106 |
Lỗi cài đặt đặc điểm |
69 |
Lỗi 7107 |
Lỗi cài đặt số nhánh con |
70 |
Lỗi 7111 |
Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
71 |
Lỗi 7130 |
Giàn lạnh có sự kết nối không giống nhau |
72 |
E1 |
Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa (remote) |
73 |
E2 |
Lỗi trùng lặp địa chỉ trên dàn lạnh nhiều hơn 49 máy kết nối |
74 |
E3 |
Lỗi tín hiệu cấp dàn nóng |
75 |
E5 |
Lỗi giao tiếp trong quá trình điều hòa hoạt động |
76 |
E6 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong bộ trao đổi nhiệt bất thường “Thi-R” |
77 |
E7 |
Lỗi bất thường của nhiệt độ không khí hồi lưu bên trong “Thi-A” |
78 |
E9 |
Lỗi sự cố xả nước |
79 |
E10 |
Lỗi vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh với điều khiển từ xa |
80 |
E11 |
Lỗi cài đặt địa chỉ (cài đặt bằng remote) với phương pháp cài đặt hỗn hợp |
81 |
E12 |
Lỗi cài đặt địa chỉ do cài đặt lẫn lộn |
82 |
E16 |
Lỗi Motor quạt bên trong FDT hoặc PDK |
83 |
E18 |
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển điều hòa |
84 |
E19 |
Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh Lỗi cài đặt motor xả nước |
85 |
E20 |
Tốc độ quay motor dàn lạnh bất thường |
86 |
E21 |
FDT công tắc chưa kích hoạt |
87 |
E22 |
Kết nối sai dàn nóng (dàn nóng công suất 1.5kW) |
88 |
E28 |
Điều khiển từ xa nhiệt độ bất thường (ThC) |
89 |
E30 |
Kết nối không tương thích giữa dây dàn lạnh và dàn nóng |
90 |
E31 |
Địa chỉ dàn nóng trùng nhau |
91 |
E32 |
Pha L3 mở trong nguồn điện phía sơ cấp |
92 |
E36 |
Lỗi nhiệt độ đường ống thoát nước (Tho-D1, D2) Bất thường tràn chất lỏng |
93 |
E37 |
Sự bất thường của nhiệt điện trở nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt bên ngoài (Tho-R) và nhiệt điện trở nhiệt độ cuộn làm mát phụ (Tho-SC, -H) |
94 |
E38 |
Bất thường của cảm biến nhiệt độ gió ngoài trời (Tho-A) |
95 |
E39 |
Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-A) |
96 |
E40 |
Áp suất cao bất thường (63H1-1, 2 hoạt động) |
97 |
E41 |
Quá nhiệt bóng bán dẫn công suất |
98 |
E42 |
Mất nguồn (CM1, CM2) |
99 |
E43 |
Vượt số lượng dàn lạnh kết nối, kết nối quá tổng công suất |
100 |
E45 |
Lỗi giao tiếp giữa PCB biến tần và PCB điều khiển bên ngoài |
101 |
E46 |
Các phương pháp cài đặt địa chỉ hỗn hợp trên cùng một mạng |
102 |
E48 |
Bất thường động cơ motor quạt DC bên ngoài (FM01, FM02) |
103 |
E49 |
Bất thường áp suất thấp |
104 |
E51 |
Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) |
105 |
E53 |
Bất thường nhiệt điện trở đường ống hút (Tho-S), Bất thường nhiệt điện trở dưới vòm (Tho-C1, C2) |
106 |
E54 |
Cảm biến áp suất cao (TSH) Cảm biến áp suất thấp (PSL) bất thường |
107 |
E55 |
Cảm biến nhiệt độ sưởi đầu bất thường (Tho-C1, C2) |
108 |
E56 |
Sự bất thường về nhiệt độ của bóng bán dẫn công suất (Tho-P1, Tho-P2) |
109 |
E58 |
Máy nén bất thường mất đồng bộ hóa |
110 |
E59 |
Lỗi khởi động máy nén (CM1, 2) |
111 |
E60 |
Lỗi phát hiện vị trí rôto (CM1, 2) |
112 |
E61 |
Lỗi giao tiếp giữa thiết bị chính và thiết bị dự phòng Lỗi hệ thống |
113 |
E63 |
Dừng khẩn cấp |
114 |
E75 |
Lỗi giao tiếp board khiển trung tâm |
Bài viết này đã tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi đầy đủ và chi tiết. Hy vọng bảng mã lỗi này sẽ hỗ trợ các bạn xử lý sự cố một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Nếu sau khi xác định rõ mã lỗi và không thể tự khắc phục, người dùng có thể liên hệ trực tiếp với trung tâm bảo hành hoặc TRAMEXCO để nhận được sự hỗ trợ cần thiết.